|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Ngũ Lăng
Một vùng đất phía Tây kinh thành Tràng An, các đời Hán, Đường, ở đó có lăng mộ 5 vua Hán, về sau vùng này tập trung nhiều quan lại quý tộc cấp cao. "Ngũ lăng niên thiếu" chỉ bọn con nhà quyền quý, giàu sang
|
|
|
|